Business performance management (BPM)

Định nghĩa Business performance management (BPM) là gì?

Business performance management (BPM)Quản lý hoạt động kinh doanh (BPM). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business performance management (BPM) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một cách tiếp cận quản lý kinh doanh mà nhìn vào công việc kinh doanh như một toàn thể, thay vì về mặt kĩ phận. quản lý hoạt động kinh doanh đòi hỏi phải xem xét hiệu quả kinh doanh tổng thể và xác định như thế nào doanh nghiệp có thể đạt được tốt hơn mục tiêu của mình. Điều này đòi hỏi sự liên kết các mục tiêu chiến lược và hoạt động và những bộ kinh doanh các hoạt động nhằm quản lý hiệu suất. Bởi vì BPM tìm cách tổng hợp thông tin có sẵn, các nhà quản lý được nhiều thông tin về vị trí của công ty và có thể đưa ra quyết định tốt hơn. Còn được gọi là quản lý hoạt động của công ty.

Definition - What does Business performance management (BPM) mean

A business management approach which looks at the business as a whole instead of on a division level. Business performance management entails reviewing the overall business performance and determining how the business can better reach its goals. This requires the alignment of strategic and operational objectives and the business' set of activities in order to manage performance. Because BPM seeks to aggregate available information, managers are more informed about the company's position and are able to make better decisions. Also called corporate performance management.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *