Business planning

Định nghĩa Business planning là gì?

Business planningKế hoạch kinh doanh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business planning - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình xác định mục tiêu một doanh nghiệp thương mại, chiến lược và hành động dự kiến ​​nhằm thúc đẩy sự tồn tại và phát triển của nó trong một khoảng thời gian nhất định. kế hoạch kinh doanh thường có hai khía cạnh quan trọng, người ta tập trung vào việc tạo ra lợi nhuận và người kia tập trung vào việc đối phó với những rủi ro có thể ảnh hưởng xấu đến công việc kinh doanh.

Definition - What does Business planning mean

The process of determining a commercial enterprise's objectives, strategies and projected actions in order to promote its survival and development within a given time frame. Business planning typically has two key aspects, one focused on making profits and the other focused on dealing with risks that might negatively impact the business.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *