Business service provider (BSP)

Định nghĩa Business service provider (BSP) là gì?

Business service provider (BSP)Cung cấp dịch vụ kinh doanh (BSP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business service provider (BSP) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Công ty mà thuê sử dụng phần mềm đi kèm với các ứng dụng kinh doanh cụ thể (chẳng hạn như thiết kế kỹ thuật, kế toán tiền lương, kiểm soát dự án) qua internet.

Definition - What does Business service provider (BSP) mean

Firm that rents usage of software associated with specific business applications (such as engineering design, payroll accounting, project control) over the internet.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *