Business tax

Định nghĩa Business tax là gì?

Business taxThuế kinh doanh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business tax - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Năm loại chính thuế kinh doanh bao gồm: (1) thuế nhượng quyền thương mại của công ty, (2) việc làm (khấu trừ) thuế, (3) thuế tiêu thụ đặc biệt, (4) thuế thu-biên lai, và (5) thuế giá trị gia tăng (VAT). Một số loại của các công ty (như các công ty bảo hiểm, khai thác mỏ và khai thác dầu khí) nộp thuế thêm đặc biệt các ngành công nghiệp của họ. Trong khi các công ty quá chi trả thu nhập, tài sản, và thuế doanh thu, thuế như vậy là không cụ thể cho các doanh nghiệp. Tuy nhiên, về mặt tác động kinh tế, tất cả các loại thuế là 'người thuế' vì chúng ảnh hưởng đến con người và không phải một số trừu tượng có nhãn 'kinh doanh.' Còn được gọi là kinh doanh thuế hoạt động.

Definition - What does Business tax mean

Five major types of business taxes are: (1) corporate franchise tax, (2) employment (withholding) tax, (3) excise tax, (4) gross-receipts tax, and (5) value added tax (VAT). Some types of firms (such as insurance, mining, and petroleum extraction companies) pay additional taxes peculiar to their industries. While firms too pay income, property, and sales taxes, such taxes are not specific to businesses. In terms of economic impact, however, all taxes are 'people taxes' because they affect human beings and not some abstraction labeled 'business.' Also called business activity tax.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *