Business trust

Định nghĩa Business trust là gì?

Business trustNiềm tin kinh doanh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business trust - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tổ chức thương mại bởi người được ủy thác bổ nhiệm (những người nắm giữ danh hiệu cho các doanh nghiệp tài sản) vì lợi ích của một hoặc nhiều người hưởng lợi quản lý. Một niềm tin kinh doanh được coi là một thực thể pháp lý của cơ quan thuế và phải có (1) một mục đích kinh doanh, và (2) chức năng phải như một doanh nghiệp.

Definition - What does Business trust mean

Commercial organization managed by appointed trustees (who hold the title to the business' property) for the benefit of one or more beneficiaries. A business trust is treated as a legal entity by the tax authorities and must have (1) a business purpose, and (2) must function as a business.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *