Business unit

Định nghĩa Business unit là gì?

Business unitĐơn vị kinh doanh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Business unit - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một yếu tố logic hoặc phân đoạn của một công ty (ví dụ như kế toán, sản xuất, tiếp thị) đại diện cho một chức năng cụ thể kinh doanh, và một nơi nhất định trên sơ đồ tổ chức, dưới tên miền của một người quản lý. Còn được gọi là bộ phận, bộ phận, hoặc một khu vực chức năng.

Definition - What does Business unit mean

A logical element or segment of a company (such as accounting, production, marketing) representing a specific business function, and a definite place on the organizational chart, under the domain of a manager. Also called department, division, or a functional area.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *