Buy back agreement

Định nghĩa Buy back agreement là gì?

Buy back agreementThỏa thuận trở lại mua. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Buy back agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một điều khoản trong hợp đồng mà người bán đồng ý mua lại tài sản với mức giá nêu nếu một sự kiện cụ thể xảy ra. Ví dụ, một người thợ xây có thể được yêu cầu để mua lại một tài sản bán lẻ tại một mức giá cụ thể nếu ngưỡng nhất định bán hàng không được đáp ứng.

Definition - What does Buy back agreement mean

A provision in a contract where the seller agrees to repurchase the property at a stated price if a specified event occurs. For example, a builder could be required to buy back a retail property at a specific price if certain sales thresholds are not met.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *