Buy-in

Định nghĩa Buy-in là gì?

Buy-inMua-in. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Buy-in - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Hợp đồng: Việc thực hành trình một đề nghị đáng kể chi phí thấp hơn ước tính với hy vọng leo thang giá cả sau khi trao hợp đồng, hoặc để bù đắp thiệt hại từ các hợp đồng tiếp theo.

Definition - What does Buy-in mean

1. Contract: The practice of submitting an offer substantially below estimated costs in the hope of escalating the price after award of the contract, or to recover losses from the subsequent contracts.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *