Buy to cover

Định nghĩa Buy to cover là gì?

Buy to coverMua để che. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Buy to cover - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một đơn đặt hàng để mua lại cổ phần được bán ngắn và đóng vị trí này. So với Mua Long. Xem Short Sale.

Definition - What does Buy to cover mean

An order to buy back shares that were sold short and close out the position. Compare to Buy Long. See Short Sale.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *