Buyer

Định nghĩa Buyer là gì?

BuyerNgười mua. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Buyer - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Đảng mà mua lại, hoặc đồng ý mua lại, sở hữu (trong trường hợp hàng hoá), hoặc lợi ích hoặc sử dụng (trong trường hợp dịch vụ), để đổi lấy tiền hoặc xem xét khác theo một hợp đồng mua bán. Còn được gọi là người mua. Xem thêm khách hàng.

Definition - What does Buyer mean

1. Party which acquires, or agrees to acquire, ownership (in case of goods), or benefit or usage (in case of services), in exchange for money or other consideration under a contract of sale. Also called purchaser. See also customer.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *