Call center

Định nghĩa Call center là gì?

Call centerTrung tâm cuộc gọi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Call center - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cơ sở dịch vụ điện thoại thành lập để xử lý một số lượng lớn các (thường) cả hai cuộc gọi trong và ngoài nước. Một số công ty, tuy nhiên, chuyên chỉ trong các cuộc gọi đó là inbound (để được giúp đỡ, giúp đỡ, hoặc đặt hàng) hoặc ra bên ngoài (để khuyến mại hoặc thông điệp khác). Hầu hết các đơn đặt hàng qua điện thoại được xử lý bởi các trung tâm cuộc gọi và không phải do nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ.

Definition - What does Call center mean

Telephone service facility set up to handle a large number of (usually) both inbound and outbound calls. Some firms, however, specialize only in calls that are inbound (for assistance, help, or ordering) or outbound (for sales promotion or other messages). Most telephone orders are handled by call centers and not by the manufacturers or suppliers of goods or services.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *