Call provision

Định nghĩa Call provision là gì?

Call provisionCung cấp cuộc gọi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Call provision - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khoản trong một công cụ nợ (ví dụ như trái phiếu) cho phép phát hành của mình để chuộc lại nó trước ngày đáo hạn của nó, thường là trên một hoặc nhiều ngày gọi quy định tại khế ước của mình. Còn được gọi là cung cấp sự cứu chuộc.

Definition - What does Call provision mean

Clause in a debt instrument (such as a bond) which allows its issuer to redeem it before its maturity date, usually on one or more call dates specified in its indenture. Also called redemption provision.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *