Calorie

Định nghĩa Calorie là gì?

CalorieNhiệt lượng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Calorie - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Lượng nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ của một gam nước bằng 1 ° C. Nó tương đương với 4.18 joules tương đương khoảng 0.004 đơn vị nhiệt Anh (Btu). Còn được gọi là gam calo hoặc calorie nhỏ.

Definition - What does Calorie mean

1. Amount of heat required to raise the temperature of one gram of water by 1°C. It equals 4.18 joules or about 0.004 British thermal units (Btu). Also called gram calorie or small calorie.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *