Capacity building

Định nghĩa Capacity building là gì?

Capacity buildingXây dựng năng lực. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capacity building - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kế hoạch phát triển (hoặc tăng) kiến ​​thức, tỷ lệ sản lượng, quản lý, kỹ năng và khả năng khác của một tổ chức thông qua việc mua, ưu đãi, công nghệ, và / hoặc đào tạo.

Definition - What does Capacity building mean

Planned development of (or increase in) knowledge, output rate, management, skills, and other capabilities of an organization through acquisition, incentives, technology, and/or training.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *