Capacity control

Định nghĩa Capacity control là gì?

Capacity controlKiểm soát công suất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capacity control - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thành phần quản lý doanh thu sử dụng để thay đổi các yếu tố rủi ro. Được sử dụng trong du lịch chở khách, chỗ ở và các ngành công nghiệp du lịch liên quan đến một điều khiển được thực hiện để quản lý rủi ro liên quan đến đăng ký trước quá.

Definition - What does Capacity control mean

A revenue management component used to modify risk factors. Used in passenger travel, accommodation and tourism-related industries, a control is implemented to manage risks associated with overbooking.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *