Capacity factor

Định nghĩa Capacity factor là gì?

Capacity factorSố công suất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capacity factor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tỷ lệ nhu cầu trung bình hoặc tải về một nguồn tài nguyên (thiết bị, máy móc, hệ thống) để đánh giá khả năng của mình.

Definition - What does Capacity factor mean

Ratio of the average demand or load on a resource (equipment, machine, system) to its capacity rating.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *