Định nghĩa Capital equipment là gì?
Capital equipment là Thiết bị chính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital equipment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mặt hàng có giá trị đáng kể và độ bền, trừ bất động sản hoặc các phần mềm, được sử dụng để cung cấp một dịch vụ hoặc để thực hiện, thị trường, giữ hoặc các sản phẩm vận chuyển. Ví dụ, các quy tắc kế toán Hoa Kỳ xem xét thiết bị vốn mà chi phí hơn $ 5,000 và có vòng đời dài hơn một năm để trở thành một tài sản cố định của doanh nghiệp.
Definition - What does Capital equipment mean
Items of considerable value and durability, other than real estate or software, that are used to provide a service or to make, market, keep or transport products. For example, U.S. accounting rules consider capital equipment that costs more than $5,000 and has an extended lifetime of over one year to be a fixed asset of a business.
Source: Capital equipment là gì? Business Dictionary