Định nghĩa Capital goods là gì?
Capital goods là Tư liệu sản xuất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital goods - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thiết bị nặng (ví dụ như máy xúc, xe nâng hàng, máy phát điện, kim loại hình thành hoặc máy kim loại làm việc, xe cộ) mà (trái ngược với hàng tiêu dùng) đòi hỏi một sự đầu tư tương đối lớn, và được mua sẽ được sử dụng trong nhiều năm. Còn được gọi là hàng hóa sản xuất.
Definition - What does Capital goods mean
Heavy equipment (such as excavators, forklifts, generators, metal-forming or metal-working machines, vehicles) which (in contrast to consumer goods) require a relatively large investment, and are bought to be used over several years. Also called producer goods.
Source: Capital goods là gì? Business Dictionary