Định nghĩa Capital intensive là gì?
Capital intensive là Cần nhiều vốn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Capital intensive - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ngành công nghiệp đòi hỏi phải có một khoản tiền lớn đầu tư vào mua, bảo trì, và khấu hao thiết bị cơ bản, chẳng hạn như ô tô, dầu khí, và ngành công nghiệp thép. Capital ngành sử dụng nhiều cần một số lượng lớn sản xuất và lợi nhuận cao lợi nhuận (cũng như lãi suất thấp) để có thể mang lại lợi nhuận đầy đủ về đầu tư. Xem thêm nhiều lao động.
Definition - What does Capital intensive mean
Industry requiring large sums of investment in purchase, maintenance, and amortization of capital equipment, such as automotive, petroleum, and steel industry. Capital intensive industries need a high volume of production and a high margin of profit (as well as low interest rates) to be able to provide adequate returns on investment. See also labor intensive.
Source: Capital intensive là gì? Business Dictionary