Card rate

Định nghĩa Card rate là gì?

Card rateTỷ lệ thẻ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Card rate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tỷ lệ phát sóng hoặc ấn phẩm in ấn quảng cáo in trên một 'thẻ giá.' Đây là tỷ lệ cao nhất tính bằng chiếc xe truyền thông và hầu như luôn luôn chịu sự giảm giá.

Definition - What does Card rate mean

Broadcast or print publication advertising rate printed on a 'rate card.' It is the highest rate charged by the media vehicle and almost always subject to discounts.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *