Định nghĩa Cash disbursement là gì?
Cash disbursement là Giải ngân bằng tiền mặt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cash disbursement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Dòng chảy tiền mặt hoặc thanh toán tiền để thanh toán nghĩa vụ như chi phí hoạt động, trả lãi cho các khoản vay và khoản phải thu trong một thời gian cụ thể để thực hiện các hoạt động kinh doanh. Thường ở dạng tiền mặt, tiền nhựa, kiểm tra, bảo đảm, và chuyển tiền điện tử. Ngược lại các biên lai thu. Còn được gọi là thanh toán bằng tiền mặt. Xem thêm phi chi phí giải ngân tiền mặt.
Definition - What does Cash disbursement mean
Cash outflow or payment of money to settle obligations such as operating expenses, interest payments for loans and accounts receivables during a particular period in order to carry out business activities. Usually in the form of cash, plastic money, check, warrants, and Electronic fund transfers. Opposite of cash receipts. Also called cash payments. See also non-expense cash disbursement.
Source: Cash disbursement là gì? Business Dictionary