Định nghĩa Cash flow analysis là gì?
Cash flow analysis là Phân tích dòng tiền mặt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cash flow analysis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một nghiên cứu về dòng tiền vào và ra của một công ty trong một thời gian cụ thể. Các phân tích bắt đầu với một sự cân bằng bắt đầu và tạo ra một số dư cuối kỳ sau khi tính toán cho tất cả các hóa đơn tiền mặt và các khoản chi trả trong kỳ. Phân tích dòng tiền thường được sử dụng cho mục đích báo cáo tài chính. Xem thêm dự báo dòng tiền mặt, dự báo dòng tiền.
Definition - What does Cash flow analysis mean
An examination of a company's cash inflows and outflows during a specific period. The analysis begins with a starting balance and generates an ending balance after accounting for all cash receipts and paid expenses during the period. The cash flow analysis is often used for financial reporting purposes. See also cash flow projection, cash flow forecast.
Source: Cash flow analysis là gì? Business Dictionary