Causal forecast

Định nghĩa Causal forecast là gì?

Causal forecastNhân quả dự báo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Causal forecast - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một dự báo dựa trên các mối quan hệ nhân quả được biết đến giữa biến bắt đầu dự báo, được gọi là biến phụ thuộc, để biến nội bộ hay bên ngoài khác, được gọi là biến độc lập. biến độc lập bao gồm một loạt các khả năng bao gồm bán hàng của một tài liệu liên quan, các chiến dịch quảng cáo, ảnh hưởng địa phương và theo mùa vụ hoặc một số hoạt động trong một ngành kinh tế cụ thể. Phổ biến nhất dự báo nhân quả được dựa trên một mô hình hồi quy tuyến tính, trong đó dữ liệu lịch sử được sử dụng để xác định mối quan hệ giữa biến phụ thuộc và độc lập.

Definition - What does Causal forecast mean

A forecast based upon the known causal relationship between the variable begin forecast, called the dependent variable, to other internal or external variables, called independent variables. Independent variables cover a wide range of possibilities including sales of a related item, advertising campaigns, local and seasonal influences or certain activities in a specific economic sector. The most common causal forecast is based on a linear regression model in which historical data is used to determine the relationship between the dependent and independent variables.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *