Certificate of participation (COP)

Định nghĩa Certificate of participation (COP) là gì?

Certificate of participation (COP)Giấy chứng nhận tham gia (COP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Certificate of participation (COP) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sắp xếp thuê trong đó quyền sở hữu của bên cho thuê được mua bởi các nhà đầu tư thì thu nhập cổ phiếu từ tài sản thuê (và trong những lợi thế về thuế liên quan) theo tỷ lệ đầu tư của họ. cho thuê như vậy thường được giao cho người được ủy thác người giám sát phân phối thu nhập cho thuê.

Definition - What does Certificate of participation (COP) mean

Lease arrangement in which a lessor's ownership interest is bought by investors who then share income from the leased asset (and in the associated tax advantages) in proportion to their investment. Such leases are usually assigned to a trustee who oversees the distribution of lease income.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *