Certified bill of lading (B/L)

Định nghĩa Certified bill of lading (B/L) là gì?

Certified bill of lading (B/L)Hóa đơn chứng thực của vận đơn (B / L). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Certified bill of lading (B/L) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

B / L tán thành (visaed) bởi lãnh sự của nước nhập khẩu trong nước của nhà xuất khẩu, xác nhận lô hàng đáp ứng các quy định của nước nhập khẩu.

Definition - What does Certified bill of lading (B/L) mean

B/L endorsed (visaed) by the importing country's consul in the exporter's country, certifying that the shipment meets the importing country's regulations.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *