Certified check

Định nghĩa Certified check là gì?

Certified checkKiểm tra chứng nhận. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Certified check - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kiểm tra đảm bảo bởi ngân hàng phát hành của mình rằng (1) nó mang chữ ký chính hãng, và (2) nó sẽ được thanh toán khi trình để thanh toán. Các ngân hàng phát hành sẽ đưa ra số tiền của séc từ tài khoản người viết séc của (ngăn kéo) và giữ nó trong dự trữ để đảm bảo thanh toán của séc. Một kiểm tra chứng nhận là một tương đương tiền mặt, và thường thanh toán của nó không thể được ngăn ngừa bằng một lệnh thanh toán dừng. Xem thêm séc.

Definition - What does Certified check mean

Check guaranteed by its issuing bank that (1) it carries genuine signature, and (2) it will be paid when presented for payment. The issuing bank takes out the check's amount from the check writer's (drawer's) account and holds it in reserve to ensure the check's payment. A certified check is a cash equivalent, and normally its payment cannot be prevented by a stop payment order. See also cashier's check.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *