Định nghĩa Chain of command là gì?
Chain of command là Chuỗi các lệnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Chain of command - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thứ tự mà quyền hạn và quyền lực trong một tổ chức được vận dụng và phân cấp quản lý từ trên xuống mỗi nhân viên ở mọi cấp độ của tổ chức. Hướng dẫn chảy xuống dọc theo chuỗi các lệnh và chảy trách nhiệm giải trình hướng lên trên. Theo đề xuất của Henri Fayol (1841-1925), việc cắt giảm rõ ràng hơn các hệ thống chỉ huy, hiệu quả hơn quá trình ra quyết định và càng hiệu quả. Lực lượng quân đội là một ví dụ về chuỗi thẳng của lệnh đó kéo dài trong dòng không gián đoạn từ đỉnh đồng thau vào ngạch. Còn được gọi là dòng lệnh.
Definition - What does Chain of command mean
The order in which authority and power in an organization is wielded and delegated from top management to every employee at every level of the organization. Instructions flow downward along the chain of command and accountability flows upward. According to its proponent Henri Fayol (1841-1925), the more clear cut the chain of command, the more effective the decision making process and greater the efficiency. Military forces are an example of straight chain of command that extends in unbroken line from the top brass to ranks. Also called line of command.
Source: Chain of command là gì? Business Dictionary