Classified common stock

Định nghĩa Classified common stock là gì?

Classified common stockCổ phiếu phổ thông được phân loại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Classified common stock - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhiều thể loại cổ phiếu chia thường thành hai lớp trên cơ sở lợi ích của nó. Class-A là một tổ chức phi bỏ phiếu, cổ tức chi trả cổ phiếu phát hành ra công chúng. Class-B là cổ phiếu có quyền biểu quyết mà không trả cổ tức nhưng đánh giá cao với sự phát triển của công ty và được tổ chức bởi công tác quản lý. Còn được gọi là cổ phần phổ thông được phân loại.

Definition - What does Classified common stock mean

Multiple-category stock divided usually into two classes on the basis of its benefits. Class-A is a non-voting, dividend paying stock issued to public. Class-B is voting stock that pays no dividend but appreciates with the growth of the firm and is held by the management. Also called classified ordinary shares.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *