Clo

Định nghĩa Clo là gì?

CloClo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Clo - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Biện pháp tương đối về khả năng của vật liệu cách nhiệt để cung cấp sự ấm áp. Một clo được định nghĩa là số lượng quần áo theo yêu cầu của một nghỉ ngơi (ít vận động) người là vô hạn cảm thấy thoải mái ở điều kiện môi trường xung quanh nơi nhiệt độ 21 ° C (70 ° F), độ ẩm tương đối là ít hơn 50 phần trăm, và vận tốc gió là 250 cm mỗi giây tương đương khoảng 0,9 km mỗi giờ (khoảng 20 feet mỗi phút hoặc chỉ hơn một nửa dặm trên giờ). giá trị clo thấp nhất (0) là của một người khỏa thân, giá trị thực tiễn cao nhất clo (4) là của Eskimo quần áo (quần lông, áo khoác, mũ trùm đầu, găng tay, vv). Mùa đông quần áo (nặng khoảng 6,6 pound) có giá trị trung bình của clo 1, và quần áo mùa hè (nặng khoảng 3,90 pounds) là 0,6. Một clo bằng 1,55 tog. Xem thêm Giá trị R.

Definition - What does Clo mean

Relative measure of the ability of insulation to provide warmth. One clo is defined as the amount of clothing required by a resting (sedentary) person to be indefinitely comfortable at ambient conditions where temperature is 21°C (70°F), relative humidity is less than 50 percent, and wind velocity is 250 centimeters per second or about 0.9 kilometers per hour (about 20 feet per minute or just over half a mile per hour). Lowest clo value (0) is that of a nude person, highest practical clo value (4) is that of Eskimo clothing (fur pants, coat, hood, gloves, etc.). Winter clothing (weighing about 6.6 pounds) has an average clo value of 1, and summer clothing (weighing about 3.90 pounds) of 0.6. One clo equals 1.55 tog. See also R-value.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *