Định nghĩa CNBC là gì?
CNBC là CNBC. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ CNBC - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Công ty con của Công ty phát thanh truyền hình quốc gia (NBC) cung cấp kinh doanh và tin tức tài chính. CNBC được thành lập vào năm 1989 sau khi NBC và Cablevision nhất trí về một thỏa thuận để vận hành mạng. Một số của hầu hết cũng-biết tính cách CNBC bao gồm Jim Cramer và Sue Herera. CNBC sử dụng nhiều phương pháp để cung cấp tin tức để xem nó bao gồm cả truyền hình, đài phát thanh, vô tuyến và các nguồn trực tuyến.
Definition - What does CNBC mean
Subsidiary of the National Broadcasting Company (NBC) that provides business and financial news. CNBC was established in 1989 after NBC and Cablevision agreed on a deal to operate the network. Some of CNBC's most well-know personalities include Jim Cramer and Sue Herera. CNBC uses numerous methods to deliver news to its viewers including television, radio, wireless and online sources.
Source: CNBC là gì? Business Dictionary