Coden

Định nghĩa Coden là gì?

CodenCoden. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Coden - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sáu ký tự chữ và số mã duy nhất nhận dạng vĩnh viễn một ấn phẩm nối tiếp (ví dụ như một tạp chí hoặc tạp chí) hoặc công bố không nối tiếp (ví dụ như một luận án hoặc luận án). Ví dụ, JECLB3 là coden cho 'Tạp chí Văn học kinh tế,' LANCAO cho tạp chí 'The Lancet,' và NATUAS cho tạp chí 'Nature.' Bốn ký tự đầu tiên của một coden luôn chữ cái tạo nên một mnemonic cho các ấn phẩm, thứ năm là một nhân vật khác biệt (thư từ A đến F), và thứ sáu (thư từ A đến Z, hoặc một số từ 0 9) là một tấm séc ký tự tính giúp trong việc xác định các sai lầm đánh máy trong các mã. Mặc dù hệ thống này được phát triển bởi American Society Để kiểm tra & Vật liệu (ASTM) và mã được sự phân công của Abstracts Service Hóa học (CAS), nó bao gồm các ấn phẩm trong tất cả các lĩnh vực chuyên môn.

Definition - What does Coden mean

Six-character unique alphanumeric code that permanently identifies a serial publication (such as a journal or magazine) or non-serial publication (such as a dissertation or thesis). For example, JECLB3 is the Coden for the 'Journal Of Economic Literature,' LANCAO for the journal 'Lancet,' and NATUAS for the journal 'Nature.' The first four characters of a Coden are always letters that make up a mnemonic for the publication, the fifth is a distinction character (a letter from A to F), and the sixth (a letter from A to Z, or a number from 0 to 9) is a computed check-character that helps in identification of typographical mistakes in the code. Although this system was developed by the American Society For Testing & Materials (ASTM) and the code is assigned by the Chemical Abstracts Service (CAS), it covers publications in all subject areas.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *