Định nghĩa Codicil là gì?
Codicil là Codicil. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Codicil - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tài liệu bổ sung cho một ý chí (minh chứng), và được thực hiện với tất cả các hình thức của di chúc.
Definition - What does Codicil mean
Document supplementary to a will (testament), and which is executed with all the formality of a testament.
Source: Codicil là gì? Business Dictionary