Cognitive system

Định nghĩa Cognitive system là gì?

Cognitive systemHệ thống nhận thức. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cognitive system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hệ thống tinh thần bao gồm các hạng mục liên quan đến nhau của các giả định, niềm tin, ý tưởng và kiến ​​thức mà một cá nhân nắm giữ khoảng bê tông bất cứ điều gì (người, nhóm đối tượng, vv) hoặc trừu tượng (tư tưởng, lý thuyết, thông tin, vv). Nó bao gồm thế giới quan của một cá nhân và xác định cách người đó tóm tắt, các bộ lọc, và các cấu trúc thông tin nhận được từ khắp thế giới. Còn được gọi là hệ thống niềm tin nhận thức.

Definition - What does Cognitive system mean

Mental system consisting of interrelated items of assumptions, beliefs, ideas, and knowledge that an individual holds about anything concrete (person, group, object, etc.) or abstract (thoughts, theory, information, etc.). It comprises an individual's world view and determines how he or she abstracts, filters, and structures information received from the world around. Also called cognitive belief system.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *