Cold calling

Định nghĩa Cold calling là gì?

Cold callingGọi lạnh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cold calling - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

(1) Tham quan một triển vọng (những người có thể không biết người truy cập) mà không có hẹn trước. (2) kêu gọi khách hàng tiềm năng (những người không biết người gọi) cho một cuộc hẹn bán hàng. Còn được gọi là vận động lạnh. (3) Thực hiện cuộc gọi điện thoại không mong muốn với người lạ, thường để tạo ra một bán hoặc tìm kiếm một hiến. thực hành như vậy là bất hợp pháp ở một số nước.

Definition - What does Cold calling mean

(1) Visiting a prospect (who may not know the visitor) without a prior appointment. (2) Calling a prospect (who does not know the caller) for a sales appointment. Called also cold canvassing. (3) Making unsolicited phone calls to strangers, usually to generate a sale or seek a donation. Such practices are illegal in several countries.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *