Định nghĩa Collateral value là gì?
Collateral value là Giá trị tài sản thế chấp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Collateral value - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ước tính hoặc thẩm định giá trị của một tài sản đã cam kết như một tài sản thế chấp để vay vốn. Cho vay căn cứ giá trị tài sản thế chấp trên giá trị thanh lý (bán lửa) của tài sản và không phải trên chi phí thực tế của nó, giá trị sổ sách, hoặc thậm chí giá trị thị trường hiện tại.
Definition - What does Collateral value mean
Estimated or appraised value of an asset pledged as a collateral to obtain a loan. Lenders base collateral value on the asset's liquidation (fire sale) value and not on its actual cost, book value, or even its current market value.
Source: Collateral value là gì? Business Dictionary