Common law property

Định nghĩa Common law property là gì?

Common law propertyBất động sản thông luật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Common law property - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hệ thống sử dụng để xác định vợ chồng sở hữu tài sản được mua trong thời gian cuộc hôn nhân. Tài sản được mua lại bởi một người phối ngẫu được coi là tài sản của vợ chồng chỉ rằng, trong khi tài sản có được cùng thuộc sở hữu chung. Xác định ai là người sở hữu hợp pháp của tài sản có được trong một cuộc hôn nhân rất quan trọng trong trường hợp tử vong hoặc ly dị.

Definition - What does Common law property mean

System used to determine which spouse owns property which is acquired during the marriage. Property acquired by one spouse is considered the property of that spouse only, while property acquired jointly is owned jointly. Determining who is the rightful owner of property acquired during a marriage is important in the event of death or divorce.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *