Comprehensive coverage

Định nghĩa Comprehensive coverage là gì?

Comprehensive coverageBảo hiểm toàn diện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Comprehensive coverage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phạm vi mở rộng để sửa chữa xe hoặc chi phí thay thế cho khỏi bị tổn thương dẫn đến không phải do lỗi của người điều khiển, chẳng hạn như ăn cắp, hỏa hoạn, kính chắn gió bị hỏng, hoặc một hành động tích cực bằng cách đi qua một con vật cá nhân hay. Bảo hiểm thường chỉ cung cấp sau khi khấu trừ được đáp ứng bởi người được bảo hiểm.

Definition - What does Comprehensive coverage mean

Coverage that extends to vehicle repairs or replacement costs for from damage resulting through no fault of the operator, such as theft, fire, broken windshield, or an aggressive act by a passing individual or animal. Coverage is usually only provided after a deductible is met by the insured.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *