Computer science

Định nghĩa Computer science là gì?

Computer scienceKhoa học máy tính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Computer science - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nghiên cứu về máy tính, lập trình, và tính toán cho phù hợp với hệ thống máy tính. lĩnh vực nghiên cứu này sử dụng các lý thuyết về cách các máy tính làm việc để thiết kế, thử nghiệm và phân tích các khái niệm. khoa học máy tính thường có một nền tảng toán học mạnh hơn một khoa học và một số trường hợp có thể không tập trung trực tiếp trên máy tính và hệ thống của họ.

Definition - What does Computer science mean

The study of computing, programming, and computation in correspondence with computer systems. This field of study utilizes theories on how computers work to design, test, and analyze concepts. Computer science usually has a stronger mathematical foundation than a scientific one and on some occasions may not focus directly on computers and their systems.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *