Định nghĩa Conference Board là gì?
Conference Board là Conference Board. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Conference Board - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tổ chức kinh doanh phi lợi nhuận nghiên cứu, biên dịch và sản xuất hàng đầu các chỉ số kinh tế cho Úc, Pháp, Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Mexico, Tây Ban Nha và Hoa Kỳ. Một trong những chỉ số nổi tiếng nhất mà họ sản xuất là chỉ số niềm tin tiêu dùng. Bởi vì họ là một tổ chức phi lợi nhuận cũng là phi đảng phái, dữ liệu của họ được coi là chính xác và không thiên vị. Do đó, dữ liệu của nó được sử dụng bởi nhiều người cả trong và ngoài của cộng đồng đầu tư. Conference Board ban đầu được thành lập vào đầu năm 1900 với mục đích giúp người lao động giải quyết những khác biệt của họ do những quy định ngày càng tăng trong môi trường làm việc.
Definition - What does Conference Board mean
Non-profit business organization that researches, compiles and produces leading economic indicators for Australia, France, Germany, Japan, Korea, Mexico, Spain and the United States. One of the most well known indicators they produce is the Consumer Confidence Index. Because they are a non-profit organization that is also non-partisan, their data is deemed to be accurate and unbiased. Therefore, its data is used by many people both inside and outside of the investing community. The Conference Board was originally established in the early 1900s with the purpose of helping employees settle their differences due to increasing regulations in the work environment.
Source: Conference Board là gì? Business Dictionary