Constructive eviction

Định nghĩa Constructive eviction là gì?

Constructive evictionĐuổi mang tính xây dựng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Constructive eviction - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tình huống mà một chủ nhà thất bại trong việc làm cái gì mà anh ta hoặc cô phải làm theo luật mà kết quả trong bất động sản ngày càng trở nên không thể ở được, chẳng hạn như không cung cấp nước hoặc nhiệt. Người thuê nhà là nạn nhân của đuổi mang tính xây dựng có thể chấm dứt việc cho thuê và tìm kiếm thường thiệt hại.

Definition - What does Constructive eviction mean

Situation where a landlord fails to do something that he or she must do by law that results in property becoming uninhabitable, such as not providing water or heat. Tenants who are victims of constructive eviction can terminate the lease and seek damages.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *