Định nghĩa Cost of attendance là gì?
Cost of attendance là Chi phí tham khảo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cost of attendance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tổng số tiền cần thiết để đưa một cá nhân thông qua học tại một trường đại học bốn năm đại học. Chi phí tham dự các yếu tố trong học phí, ăn ở, sách, và lệ phí linh tinh khác liên quan đến tham dự một cơ sở giáo dục đại học. Ước tính này cũng có thể được sử dụng bởi các văn phòng hỗ trợ tài chính và công ty cho vay để đánh giá họ phải vay sinh viên tương lai bao nhiêu tiền dựa trên bao nhiêu tiền họ thực sự sẽ cần phải tham dự. Mỗi năm, chi phí trung bình của mặt thường tăng.
Definition - What does Cost of attendance mean
The total amount of money required to put an individual through school at a four-year university or college. The cost of attendance factors in tuition, room and board, book, and other miscellaneous fees associated with attending a higher education facility. This estimation may also be used by financial aid offices and loan companies to evaluate how much money they should loan a prospective student based on how much money they will actually need to attend. Each year, the average cost of attendance typically increases.
Source: Cost of attendance là gì? Business Dictionary