Cost saving

Định nghĩa Cost saving là gì?

Cost savingTiết kiệm chi phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cost saving - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hành động mà sẽ cho kết quả thực hiện các mục tiêu của mua hàng, với chi phí thấp hơn so với giá gốc hoặc chi phí dự kiến.

Definition - What does Cost saving mean

An action that will result in fulfillment of the objectives of a purchase, at a cost lower than the historical cost or the projected cost.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *