Credit policy

Định nghĩa Credit policy là gì?

Credit policyChính sách tín dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Credit policy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Rõ ràng, hướng dẫn bằng văn bản rằng set (1) các điều khoản và điều kiện cung cấp hàng về tín dụng, (2) tiêu chuẩn trình độ chuyên môn của khách hàng, (3) thủ tục để làm bộ sưu tập, và (3) các bước được thực hiện trong trường hợp phạm pháp của khách hàng. Còn được gọi là chính sách thu.

Definition - What does Credit policy mean

Clear, written guidelines that set (1) the terms and conditions for supplying goods on credit, (2) customer qualification criteria, (3) procedure for making collections, and (3) steps to be taken in case of customer delinquency. Also called collection policy.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *