Định nghĩa Crisis communication là gì?
Crisis communication là Truyền thông khủng hoảng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Crisis communication - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Nỗ lực thực hiện bởi một công ty để giao tiếp với cộng đồng và cổ đông khi một sự kiện bất ngờ xảy ra mà có thể có tác động tiêu cực đến uy tín của công ty. Điều này cũng có thể tham khảo những nỗ lực của doanh nghiệp hoặc chính phủ tổ chức để thông báo cho người lao động hoặc công chúng của một mối nguy hiểm tiềm năng như một cơn bão sắp xảy ra mà có thể có một tác động thảm khốc.
Definition - What does Crisis communication mean
The effort taken by a company to communicate with the public and stockholders when an unexpected event occurs that could have a negative impact on the company's reputation. This can also refer to the efforts of business or governmental entities to inform employees or the public of a potential hazard such as an impending storm which could have a catastrophic impact.
Source: Crisis communication là gì? Business Dictionary