Cross-collateral clause

Định nghĩa Cross-collateral clause là gì?

Cross-collateral clauseKhoản cross-tài sản thế chấp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cross-collateral clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Ngân hàng: quy định chung trong hợp đồng vay, theo đó một ngân hàng có quyền hợp pháp để nắm bắt bất kỳ hoặc tất cả các tài sản gửi của người vay (đối với các khoản vay khác nhau với cùng một ngân hàng) ngay cả khi chỉ có một tiền vay đi vào mặc định. Ngân hàng biện minh cho điều khoản này trên logic rằng một mặc định này không tốt mối quan hệ ngân hàng-khách hàng, không phải là một chỉ là một thỏa thuận cho vay. Xem thêm khoản mặc định chéo.

Definition - What does Cross-collateral clause mean

1. Banking: Common stipulation in loan agreements under which a bank has a legal right to seize any or all assets pledged by a borrower (for different loans with the same bank) even if only one loan goes into default. Bankers justify this clause on the logic that a default sours the bank-client relationship, not a just a loan agreement. See also cross default clause.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *