Cross-contamination

Định nghĩa Cross-contamination là gì?

Cross-contaminationLây nhiễm chéo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cross-contamination - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ô nhiễm gián tiếp của vi khuẩn (nhiễm trùng) của thực phẩm, do tiếp xúc với một thực phẩm sống hoặc phi thực phẩm nguồn nhiễm như quần áo, thớt, dao. Còn được gọi là lây nhiễm chéo.

Definition - What does Cross-contamination mean

Indirect bacterial contamination (infection) of food, caused by contact with an infected raw food or non-food source such as clothes, cutting boards, knives. Also called cross-infection.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *