Cross culture

Định nghĩa Cross culture là gì?

Cross cultureGiao lưu văn hoa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cross culture - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một môi trường kinh doanh nơi người tham gia đến từ các nước hoặc vùng khác nhau tương tác với nhau, mang lại giá trị khác nhau, quan điểm và hoạt động kinh doanh. Thông thường thiết lập này đòi hỏi phải đào tạo đáng kể và hỗ trợ nhân viên.

Definition - What does Cross culture mean

A business environment where participants from different countries or regions interact, bringing different values, viewpoints and business practices. Often this setting requires substantial training and employee support.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *