Cross-merchandising

Định nghĩa Cross-merchandising là gì?

Cross-merchandisingCross-bán hàng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cross-merchandising - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kỹ thuật bán lẻ, trong đó mua một mặt hàng cho phép một giảm giá tự động trên một sản phẩm khác nhau nhưng có liên quan. Còn được gọi là xúc tiến chéo.

Definition - What does Cross-merchandising mean

Retail selling technique in which purchase of one item allows an automatic discount on a different but related product. Also called cross promotion.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *