Cross-offer

Định nghĩa Cross-offer là gì?

Cross-offerCross-phục vụ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cross-offer - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phiếu mua hàng mới bằng một bữa tiệc (bên thứ nhất) khác (bên thứ hai) mà không liên quan đến lời đề nghị trước đó bên thứ hai để các bên thứ nhất.

Definition - What does Cross-offer mean

New offer by a party (the first party) to another (the second party) which is not related to the second party's earlier offer to the first party.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *