Custody of the law

Định nghĩa Custody of the law là gì?

Custody of the lawGiám sát của pháp luật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Custody of the law - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Người hoặc tài sản được đặt dưới sự kiểm soát của một tòa án hoặc một sĩ quan của pháp luật.

Definition - What does Custody of the law mean

Person or property placed under the control of a court or a law officer.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *